Thực đơn
Thang_độ_cứng_Mohs Thang cơ bảnBảng sau đây cho thấy độ cứng của 10 khoáng vật cơ bản.
Độ cứng thang Mohs | Khoáng vật | Độ cứng tuyệt đối |
---|---|---|
1 | Tan (Mg3Si4O10(OH)2) | 1 |
2 | Thạch cao (CaSO4•2H2O) | 2 |
3 | Đá canxit (CaCO3) | 9 |
4 | Đá fluorit (CaF2) | 21 |
5 | Apatit (Ca5(PO4)3(OH-,Cl-,F-)) | 48 |
6 | Octoclas felspat (KAlSi3O8) | 72 |
7 | Thạch anh (SiO2) | 100 |
8 | Topaz (Al2SiO4(OH-,F-)2) | 200 |
9 | Corundum (Al2O3) | 400 |
10 | Kim cương (C) | 1500 |
Theo như thang độ cứng Mohs, móng tay có độ cứng là 2.5, đồng xu bằng đồng có độ cứng 3.5; một lưỡi dao là 5.5; thủy tinh cửa sổ là 5.5, một thanh thép là 6.5. Sử dụng những vật liệu có độ cứng đã được biết trước sẽ cho chúng ta biết chính xác vị trí của vật liệu trên thang đo Mohs.
Thực đơn
Thang_độ_cứng_Mohs Thang cơ bảnLiên quan
Thang Thang Duy Thang sức gió Beaufort Thang Kardashev Thang Trấn Nghiệp Thang điểm trong hệ thống giáo dục Việt Nam Thang máy Thang Lạc Văn Thang độ lớn mô men Thang máy gia đìnhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Thang_độ_cứng_Mohs http://www.amfed.org/t_mohs